1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ nerve

nerve

/nə:v/
Danh từ
Thành ngữ
  • to nerve oneself
    • rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
Động từ
  • truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
Kỹ thuật
  • khung ngang
  • khung sườn
  • tinh thần
Y học
  • dây thần kinh
Toán - Tin
  • thần kinh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận