fit
/fit/
Danh từ
- cơn (đau)
- sự ngất đi, sự thỉu đi
- đợt
- hứng
- từ cổ đoạn thơ (cũng fytte)
Thành ngữ
Tính từ
- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
- đúng, phải
- sãn sàng; đến lúc phải
- mạnh khoẻ, sung sức
- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
- (dùng như phó từ) đến nỗi
Động từ
Nội động từ
Kinh tế
- làm nhãn
- phù hợp
- xắt
Kỹ thuật
- ăn khớp
- gắn vào
- hợp
- khớp
- khớp nhau
- làm khớp
- làm thích hợp
- lắp
- lắp ghép
- phù hợp
- ráp
- sự ăn khớp
- sự làm cho vừa/ sự điều chỉnh cho vừa
- sự lắp
- sự lắp ghép
- sửa lắp
- thích hợp
Cơ khí - Công trình
- rà lắp
- tán đinh
- vừa
- vừa khít
Xây dựng
- sự sửa lắp
Chủ đề liên quan
Thảo luận