1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ start

start

/stɑ:t/
Danh từ
  • lúc bắt đầu, buổi đầu
  • dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
  • sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
  • chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
  • sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
  • sự chấp (trong thể thao)
  • thế lợi
Thành ngữ
Nội động từ
  • bắt đầu (đi, làm việc...)
  • chạy (máy)
  • giật mình
  • rời ra, long ra (gỗ)
Động từ
  • bắt đầu
  • làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải
  • ra hiệu xuất phát (cho người đua)
  • mở, khởi động (máy)
  • khêu, gây, nêu ra
  • làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
  • giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
  • đuổi (thú săn) ra khỏi hang
  • từ cổ (như) startle
Kỹ thuật
  • bắt đầu
  • cạnh đầu (của tín hiệu)
  • đầu mối (trục vít)
  • khởi động
  • mở máy
  • sự bắt đầu
  • sự cất cánh máy bay
  • sự khởi động
  • sự xuất phát
  • xuất phát
  • xúc phát
Cơ khí - Công trình
  • đầu mối (ren vít)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận