had
/hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/
Động từ
- có
- ăn; uống; hút
- hưởng; bị
- cho phép; muốn (ai làm gì)
- biết, hiểu; nhớ
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
- thắng, thắng thế
- tóm, nắm, nắm chặt (nghĩa đen) & nghĩa bóng
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
- (+ from) nhận được, biết được
- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
- tiếng lóng bịp, lừa bịp
Thành ngữ
- to have at
- tấn công, công kích
- to have on
- to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
- had better
- (xem) better
- had rather
- (như) had better
- have done!
- ngừng lại!, thôi!
- to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
- to have nothing on someone
- Anh - Mỹ không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
- he has had it
- tiếng lóng thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
Danh từ
- the haves and havenots những người giàu và những người nghèo
- tiếng lóng sự lừa bịp; hành động lừa bịp
Chủ đề liên quan
Thảo luận