1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ better

better

/"betə/
Tính từ
  • cấp so sánh của good
  • hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
  • khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...)
    • he is not well yet:

      anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ

Thành ngữ
  • to better oneself
    • đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn
  • change for worse
    • dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ)
Phó từ
  • cấp so sánh của well
  • hơn, tốt hơn, hay hơn
Động từ
Danh từ
  • người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng)
  • thế lợi hơn
  • người đánh cuộc, người đánh cá

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận