1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ throat

throat

/θrout/
Danh từ
  • họng, cuống họng
  • lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)
  • khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)
Thành ngữ
Kinh tế
  • cuống họng
  • họng
Kỹ thuật
  • cổ
  • cổ lò
  • cửa
  • đỉnh lò
  • họng
  • lỗ
  • mái hắt
  • miệng
  • tia nước
  • vách ngăn
  • vấu cặp
Xây dựng
  • chỗ thót (ống)
  • rãnh thắt
Cơ khí - Công trình
  • cổ họng/ nút chai/rãnh thắt
  • họng kẹp
  • khe hẹp
  • vách co hẹp (của máy thí nghiệm thủy lực)
Toán - Tin
  • họng, chỗ thót (ống)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận