1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ ram

ram

/ræm/
Danh từ
  • cừu đực (chưa thiến)
  • sức nện của búa đóng cọc
  • pittông (của bơm đẩy)
  • hàng hải mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
  • kỹ thuật đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
  • kỹ thuật máy đẩy cốc luyện kim
  • (the ram) thiên văn học chòm sao Bạch dương
Động từ
Thành ngữ
Kinh tế
  • cừu đực
  • dê đực
Kỹ thuật
  • búa đập
  • búa đóng cọc
  • búa thùy động / máy đẩy cốc
  • đầm
  • đầu búa
  • đóng cọc
  • nện
  • nền bằng dùi
  • quả búa
  • rầm
  • sự đầm chặt
Cơ khí - Công trình
  • búa thủy động
  • pittông (máy ép thủy lực)
Xây dựng
  • nện bằng vồ
Toán - Tin
  • sự rầm chặt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận