1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ lump

lump

/lʌmp/
Danh từ
  • cục, tảng, miếng
  • cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
  • cả mớ, toàn bộ, toàn thể
    • in the lump:

      tính cả mớ, tính tất cả

    • a lump sum:

      số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn

  • người đần độn, người chậm chạp
Thành ngữ
Động từ
  • xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
  • coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
  • chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
    • if you don"t like it you will have to lump it:

      nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi

Nội động từ
  • đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng
  • (+ along) kéo lê, lết đi
  • (+ down) ngồi phệt xuống
Kinh tế
  • cục
  • miếng
  • người gia công thầu lại
  • tảng
  • tạo thành tảng
  • tàu chở gỗ
Kỹ thuật
  • khối
  • khối chung
  • lấy chung
  • miếng
  • tập trung
  • thu thập
Xây dựng
  • làm thành khối
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận