1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ if

if

/if/
Liên từ
Thành ngữ
Danh từ
  • sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
    • I will have no " ifs ":

      tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"

    • if ifs and ans were pots ans pans:

      cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

Kỹ thuật
  • nếu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận