1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ meant

meant

/mi:n/
Danh từ
  • khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
  • toán học giá trị trung bình; số trung bình
  • (số nhiều) (thường dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
  • (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng kinh tế
    • he is a man of mean:

      ông ta là một người có của

    • means test:

      sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)

Thành ngữ
Tính từ
Động từ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận