house
/haus/
Danh từ
- nhà ở, căn nhà, toà nhà
- nhà, chuồng
- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)
- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát
- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện
- hãng buôn
- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc
- gia đình, dòng họ; triều đại
- chính trị viện (trong quốc hội)
- (the house) thị trường chứng khoán (Luân-ddôn)
- chơi chữ nhà tế bần
- quân sự tiếng lóng xổ số nội bộ
- định ngữ nuôi ở trong nhà, (ở) nhà động vật
Thành ngữ
- to be turned out of house and home
- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà
- to bring down the house
- (xem) bring
- to clean house
- quét tước thu dọn nhà cửa
- giũ sạch những điều khó chịu
- a drink on the house
- chầu rượu do chủ quán thết
- to keep house
- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ
- to keep open house
- (xem) keep
- to keep the house
- phải ở nhà không bước chân ra cửa
- house of call house of cards
- trò chơi xếp nhà (của trẻ con)
- kế hoạch bấp bênh
- house of ill fame
- (xem) fame
- like a house on fire
- rất nhanh, mạnh mẽ
- to set (put) one"s house in order
- thu dọn nhà cửa
- thu xếp công việc đâu vào đó
Động từ
Nội động từ
- ở, trú
Kinh tế
- buồng
- công ty
- hãng
- hiệu buôn
- nhà
- Tự doanh-Thị trường chứng khoán London
Kỹ thuật
- buồng lái
- cất vào kho
- gắn vào
- hãng
- lắp ráp
- lắp vào
- lắp vào hộp
- nhà
- nhà ở
- ráp vào
- xếp vào
Chủ đề liên quan
Thảo luận