1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ open

open

/"oupən/
Tính từ
Thành ngữ
Danh từ
  • chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh
    • in the open:

      ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật

  • biên khơi
  • sự công khai
  • chỗ hở, chỗ mở
  • (the open) Anh - Mỹ cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế (cũng the National Open)
Động từ
Nội động từ
Kinh tế
  • bắt đầu (các cuộc đàm phán)
  • bóc (thư)
  • cởi mở
  • công khai
  • để ngỏ
  • không cấm
  • mở (cửa)
  • mở (gói)
  • mở (một thư tín dụng, tài khoản)
  • mở đầu
  • thiết lập (một cửa hàng mới)
  • tự do
Kỹ thuật
  • hở
  • làm tơi
  • lộ thiên
  • mạch điện hở
  • mở
  • mở màn chắn
  • phát hiện
  • sôi thép
  • tách rời ra
  • trần
Dệt may
  • gỡ (chùm xơ)
Xây dựng
  • hở trần (đĩa mài)
  • khai thông
  • không có mái che
  • không mui
  • mở bóc
  • mở mỏ
Y học
  • mở, hở
Điện lạnh
  • thông ra
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận