1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ light

light

/lait/
Danh từ
Tính từ
Động từ
  • đốt, thắp, châm, nhóm
  • soi sáng, chiếu sáng
  • soi đường
  • (thường + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
Nội động từ
  • thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
  • (thường + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
  • (thường + up) sáng ngời, tươi lên
  • đỗ xuống, đậu chim, xuống
  • (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải
Thành ngữ
Phó từ
Kinh tế
  • ánh sáng
  • cân thiếu
  • không đậm
  • không tải
  • nhẹ
  • tầm thường
Kỹ thuật
  • ánh sáng
  • chiếu sáng
  • cửa sổ
  • dễ sử dụng
  • đèn
  • đèn biển
  • đèn chiếu
  • đốt (đèn)
  • hải đăng
  • ít
  • làm giảm nhẻ
  • lỗ sáng
  • lửa
  • nguồn ánh sáng
  • nguồn sáng
  • nhanh
  • nhẻ
  • nhẹ nhàng
  • nhỏ bé
  • nhóm lửa
  • sáng
  • sáng sủa
  • soi sáng
  • sự chiếu sáng
  • sự đốt lửa
  • sự thắp sáng
  • yếu
Cơ khí - Công trình
  • đèn xe
Điện
  • sáng lên
  • thắp sáng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận