see
/si:/
Động từ
- thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
- xem, đọc (trang báo chí)
- hiểu rõ, nhận ra
- trải qua, từng trải, đã qua
- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp
- tưởng tượng, mường tượng
- chịu, thừa nhận, bằng lòng
- tiễn, đưa
- giúp đỡ
to see someone through difficulty:
giúp ai vượt khó khăn
- quan niệm, cho là
- chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm
- điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng
- suy nghĩ, xem lại
- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc
- đánh bài đắt, cân
Thành ngữ
- to see about
- tìm kiếm, điều tra, xem lại
- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)
- to see after
- chăm nom, săn sóc, để ý tới
- to see into
- điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng
- hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì)
- to see off
- to see out
- hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng
- sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...)
- tiễn (ai) ra tận cửa
- to see through
- nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...)
- thực hiện đến cùng, làm đến cùng
- giúp ai vượt được (khó khăn...)
- to see the back of somebody
- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt
- to see double
- (xem) double
- to see eyes to eye with somebody
- (xem) eye
- to see [far] into a millstone
- to see through brick wall
- sắc sảo, thông minh xuất chúng
- to see the light
- (xem) light
- to see red
- (xem) red
- to see something done
- giám sát sự thi hành cái gì
- to see one"s way to
- (xem) way
- I"ll see about
- tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy
- tôi sẽ xem lại vấn đề ấy
- seeing that
Chủ đề liên quan
Thảo luận