1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ belie

belie

/bi"lai/
Động từ
  • gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
    • his manners belie his true character:

      thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh

  • không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
  • nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
    • acts belie words:

      lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau

  • không thực hiện được (hy vọng...)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận