his manners belie his true character:
thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
to belie one"s promise:
không giữ lời hứa
acts belie words:
lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
Thảo luận