Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ done
done
/dʌn/
Tính từ
xong, hoàn thành, đã thực hiện
mệt lử, mệt rã rời
đã qua đi
nấu chín
tất phải thất bại, tất phải chết
Thành ngữ
done
to
the
world
(to
the
wide)
bị thất bại hoàn toàn
Kinh tế
nấu quá chín
Kỹ thuật
làm xong
Chủ đề liên quan
Kinh tế
Kỹ thuật
Thảo luận
Thảo luận