place
/pleis/
Danh từ
- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...)
- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì)
- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp
- chỗ làm
- nhiệm vụ, cương vị
- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng
- đoạn sách, đoạn bài nói
- quảng trường, chỗ rộng (thường có tên riêng ở trước); đoạn phố
- thứ tự
- quân sự vị trí
- toán học vị trí (của một con số trong một dãy số)
Thành ngữ
Động từ
- để, đặt
- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác)
- đầu tư (vốn)
- đưa cho, giao cho
to place an order for goods with a firm:
(đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty
to place a book with a publisher:
giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách
to place a matter in someone"s hands:
giao một vấn đề cho ai giải quyết
to place a child under someone"s care:
giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
- xếp hạng
- bán
- nhớ (tên, nơi gặp gỡ...)
- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...)
- thể thao ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút
Kinh tế
- bãi
- bán
- bỏ ra
- bỏ vốn kiếm lời
- chỗ
- chỗ làm
- chỗ ngồi
- chức vụ
- đặt
- đặt (hàng)
- đặt hàng (hàng)
- đầu tư
- để
- địa điểm
- gởi (đơn đặt hàng)
- gởi vào
- gửi (đơn đặt hàng)
- gửi vào
- hàng
- hạng
- kiếm việc
- nơi chứa
- thứ bậc
- tiêu thụ hàng hóa
- tìm chỗ làm cho
Kỹ thuật
- bãi
- bố trí
- chất vào
- đặt
- địa điểm
- hàng
- lát
- nơi
- miền
- quảng trường
- rải
- sân bãi
- trạm
- vị trí
- vùng
- xây
- xếp đặt
Chủ đề liên quan
Thảo luận