1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ leader

leader

/"li:də/
Danh từ
  • lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
  • luật sư chính (trong một vụ kiện)
  • bài báo chính, bài xã luận lớn
  • con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)
  • mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)
  • in ấn hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột)
  • khai thác mỏ mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)
  • giải phẫu dây gân
  • radio tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)
  • điện học vật dẫn; dây dẫn
  • âm nhạc nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng
  • thương nghiệp hàng bán rẻ để quảng cáo
Kinh tế
  • cổ phiếu dẫn đầu
  • hàng ăn khách
  • hàng bán quảng cáo
  • hãng dẫn đầu
  • hàng dẫn đầu thị trường
  • hàng đầu
  • hàng dễ lôi cuốn khách
  • hàng lãnh đạo
  • hãng lãnh đạo
  • hàng rẻ lôi cuốn khách
  • người đi đầu
  • nhà dẫn đạo
  • thủ lãnh
  • thủ lĩnh
Kỹ thuật
  • dấu dẫn dòng
  • đoạn băng trắng
  • lãnh đạo
  • ngòi
  • người chỉ huy
  • người đứng đầu
  • người lãnh đạo
  • mồi
  • ống dẫn hướng
  • ống thoát nước
  • ống xả nước
Vật lý
  • băng dẫn
  • cấu dẫn động
Điện
  • cáp dẫn chính
  • tiên đạo (sét)
Toán - Tin
  • chỉ huy
  • dấu dẫn trang
  • phần đầu băng
Xây dựng
  • đường (vẽ) dẫn
  • đường đưa ra
  • đường gióng
  • đương gióng ra
  • ống máng xuống
Hóa học - Vật liệu
  • vít dẫn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận