1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ touch

touch

/tʌtʃ/
Danh từ
Động từ
  • sờ, mó, đụng, chạm
  • đạt tới, đến
  • gần, kề, sát bên, liền
  • đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến
  • gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn)
  • đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào
  • có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu
  • đụng đến, ăn, uống, dùng đến
  • làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động
  • làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm
    • that touched him home:

      điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta

  • có ảnh hưởng, có tác dụng
  • làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ
  • sánh kịp, bằng, tày
  • hàng hải cặp, ghé (bến...)
  • tiếng lóng gõ, vay
    • he touched me for 10 d:

      nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng

Nội động từ
  • chạm nhau, đụng nhau
    • do the báll touch?:

      những quả bóng có chạm nhau không?

  • gần sát, kề nhau
Thành ngữ
Kinh tế
  • đi vay
  • độ chênh lệch giá
  • độ lệch sai
  • độ vênh giá
Kỹ thuật
  • tiếp xúc
  • xúc giác
Toán - Tin
  • gõ phím
  • nhấn nút
  • sự chạm nhẹ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận