1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ salt

salt

/sɔ:lt/
Danh từ
  • muối
  • sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
    • a talk full of salt:

      một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị

  • thuỷ thủ lão luyện (thường old salt)
  • hoá học muối
  • (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
  • sử học lọ đựng muối để bàn
    • to sit above the salt:

      ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)

    • to sit below the salt:

      ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...)

  • (như) salt-marsh
Thành ngữ
Tính từ
  • tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
  • sống ở nước mặn cây cối
  • đau đớn, thương tâm
  • châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
  • tục, tiếu lâm
  • tiếng lóng đắt cắt cổ (giá cả)
Động từ
  • muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)
  • làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối
Kinh tế
  • báo sai
  • khai man
  • muối
  • muối ăn
  • ướp muối
Kỹ thuật
  • muối
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận