white
/wait/
Tính từ
- trắng, bạch, bạc
- tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
- trong, không màu sắc (nước, không khí...)
- nghĩa bóng ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; nghĩa bóng vô tội
có tay sạch; nghĩa bóng vô tội; lưng thiện
- chính trị phái quân chủ; phn cách mạng, phn động
Thành ngữ
Danh từ
- màu trắng
- sắc tái, sự tái nhợt
- vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
- lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
- bột trắng (mì, đại mạch...)
- người da trắng
- y học khí hư
Kinh tế
- lòng trắng trứng
Kỹ thuật
- bột trắng
Điện lạnh
- màu trắng
Xây dựng
- sơn trắng
Toán - Tin
- trắng, màu trắng
Chủ đề liên quan
Thảo luận