1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ blue

blue

/blu:/
Tính từ
  • xanh
  • mặc quần áo xanh
  • hay chữ phụ nữ
  • tục tĩu (câu chuyện)
  • chán nản, thất vọng
    • to feel blue:

      cảm thấy chán nản

    • things look blue:

      mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn

    • blue study:

      sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê

  • chính trị (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ
Thành ngữ
Danh từ
  • màu xanh
  • phẩm xanh, thuốc xanh
    • Paris blue:

      xanh Pa-ri

  • vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
    • the dark blues:

      những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt

    • the light blues:

      những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít

  • nữ học giả, nữ sĩ (cũng blue stocking)
  • (the blue) bầu trời
  • (the blue) biển cả
  • (số nhiều) sự buồn chán
Động từ
Kỹ thuật
  • nhuộm xanh thép
  • màu xanh
  • xang lơ
  • xanh
Điện lạnh
  • màu lam
  • màu lơ
Xây dựng
  • phẩm xanh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận