once or twice:
một hay hai lần
once more:
một lần nữa
when once he understands:
một khi nó đã hiểu
once upon a time:
ngày xửa, ngày xưa
once famour artist:
nghệ sĩ nổi danh một thời
once he hesitates we have him:
một khi nó do dự là ta thắng nó đấy
once is enough for me:
một lần là đủ đối với tôi
Thảo luận