1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ job

job

/dʤɔb /
Danh từ
  • việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
  • việc làm ăn gian lận để kiếm chác
  • việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc
    • bad job:

      việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu

    • good job:

      tình hình công việc làm ăn tốt

  • cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
  • cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa)
  • công ăn việc làm
  • người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng
  • kinh thánh Giốp
Thành ngữ
Nội động từ
  • làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; sửa chữa lặt vặt
  • đầu cơ
  • làm môi giới chạy hành xách
  • xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác
  • buôn bán cổ phần chứng khoán
  • (job at) đâm, thúc
  • (+ at) đâm, thúc[dʤoub]
Động từ
  • thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...)
  • cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc)
  • mua bán đầu cơ (hàng)
  • lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác
  • thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn)
  • ghì giật hàm thiếc làm đau mồm ngựa
Kinh tế
  • bán sỉ
  • bao thầu
  • buôn bán cổ phiếu
  • chức vị
  • chức việc
  • chức vụ
  • công ăn việc làm
  • công việc
  • đầu cơ
  • làm (môi giới chứng khoán...)
  • làm khoán
  • làm những công việc linh tinh
  • nghề nghiệp
  • phần việc
  • phát hành việc
  • thầu chia lại việc cho người khác
  • thầu lại
  • việc làm
Kỹ thuật
  • công trường
  • lao động
  • nhiệm vụ
  • nơi làm việc
  • sự nhấn chữ
  • thao tác
Xây dựng
  • vật gia công
Kỹ thuật Ô tô
  • việc
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận