1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ foul

foul

/faul/
Tính từ
  • hôi hám, hôi thối
  • bẩn thỉu, cáu bẩn
  • ươn (cá)
  • xấu, đáng ghét thời tiết
  • xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ
  • nhiễm độc
    • foul air:

      không khí nhiễm độc

  • nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu)
  • tắc nghẽn
  • rối (dây thừng)
  • trái luật, gian lận
  • ngược gió
  • tiếng lóng gớm, tởm, kinh tởm
  • in ấn nhiều lỗi
Thành ngữ
Phó từ
  • trái luật, gian trá, gian lận
Danh từ
  • vật bẩn, vật hôi thối
  • điều xấu
  • sự đụng, sự chạm, sự va
  • sự vướng mắc vào nhau, sự rối
  • cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...)
Nội động từ
  • trở nên bẩn, trở nên hôi thối
  • va chạm, đụng chạm
  • bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối
  • chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu
Động từ
  • làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc
  • đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì)
  • làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối
Kinh tế
  • bẩn thỉu
  • đâm va
  • đụng chạm
  • sự đâm va
  • sự đụng
  • thô tục
  • tồi
  • va chạm
  • xấu
Kỹ thuật
  • bị nghẹt
  • bị rối
  • chất bẩn
  • đóng cáu
  • làm tắc nghẽn
Môi trường
  • làm hôi hám
Giao thông - Vận tải
  • làm rối
  • rối (dây thừng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận