hit
/hit/
Danh từ
- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
- (thường + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
Động từ
- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
- va phải, vấp phải, va trúng
- tìm ra, vớ được
- hợp với, đúng với
- nghĩa bóng chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
bị đòn nặng; bị đánh trúng; nghĩa bóng bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
- Anh - Mỹ đạt tới, đạt được, tới
- Anh - Mỹ mê đắm, đam mê
Nội động từ
Thành ngữ
- to hit off
- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
- to hit below the belt
- thể thao đánh bụng dưới, đánh sai luật Quyền Anh
- nghĩa bóng chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
- to hit it off with somebody
- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
- to hit it off together
- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
- to hit it
- to hit the [right] nail on the heald
- đoán trúng, nói đúng
- to hit the bit spots
- Anh - Mỹ hàng không tiếng lóng hạ cánh, đỗ xuống đất
- rơi xuống đất
- to hit the silk
- (xem) silk
- to hit the trail (pike, road, breeze)
- Anh - Mỹ tiếng lóng ra đi, lên đường
- đi chơi, đi du lịch
Kỹ thuật
- so khớp
- va đập
- xung kích
Toán - Tin
- bấm (phím)
Chủ đề liên quan
Thảo luận