right
/rait/
Danh từ
Tính từ
- thẳng
- tốt, đúng, phải, có lý
- phái hữu (đối với trái)
- thích hợp, cần phải có
- ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
- toán học vuông
Thành ngữ
Phó từ
- thẳng
- ngay, chính
- đúng, phải
- tốt, đúng như ý muốn
nếu tất cả đều như ý muốn
- đáng, xứng đáng
- (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
- (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
Động từ
- lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)
- sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
- bênh vực
Nội động từ
- lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành tàu thuỷ
Kinh tế
- quyền
- quyền lợi
Kỹ thuật
- bên phải
- đúng
- lấy thăng bằng
- mạn phải
- phải
- phía bên phải
- quyền
- quyền lợi
- thẳng
- vuông góc
Xây dựng
- đích thực
Toán - Tin
- phải, bên phải
Điện lạnh
- thức
Chủ đề liên quan
Thảo luận