1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ nail

nail

/neil/
Danh từ
  • móng (tay; chân); móng vuốt thú vật
  • cái đinh
  • nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm)
Thành ngữ
Động từ
Kinh tế
  • cái móng
  • cái vuốt
Kỹ thuật
  • cái đinh
  • đầu nhọn
  • đinh
  • đinh lớn
  • đóng (đinh)
  • đóng đinh
  • mũi nhọn
Điện
  • đanh
Toán - Tin
  • đinh, đóng đinh
Y học
  • móng (cấu trúc sừng keratin được tạo thành từ biểu mô trên mặt lưng của mồi ngón tay và ngón chân)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận