1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pipe

pipe

/paip/
Danh từ
  • ống dẫn (nước, dầu...)
  • điếu, tẩu (hút thuốc) (cũng tobacco pipe) (một) tẩu thuốc
    • to smoke a pipe:

      hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc

  • còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng
  • tiếng hát; tiếng chim hót
  • đường bẫy chim rừng
  • thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông)
  • âm nhạc ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt)
  • giải phẫu ống quần
  • khai thác mỏ mạch ống (quặng)
Thành ngữ
  • to pipe away
    • hàng hải thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến
  • to pipe down
    • hàng hải thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ
    • tiếng lóng bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây
  • to pipe up
    • bắt đầu diễn, bắt đầu hát
    • nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình)
  • to pipe one eye(s)
    • khóc
Động từ
  • đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
  • thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
  • thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)
  • thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...)
  • hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
  • viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh)
  • trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm
  • Anh - Mỹ tiếng lóng nhìn, trông
Nội động từ
  • thổi còi
  • thổi sáo, thổi tiêu
  • hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
  • rít, thổi vi vu gió
Kinh tế
  • ống dẫn
Kỹ thuật
  • bọt khí
  • dẫn bằng ống
  • đặt đường ống
  • đặt ống
  • đường ống
  • mạch
  • ống
  • ống dẫn
  • ống nhỏ
  • ống quặng
  • rỗ co
  • rỗ khí
Toán - Tin
  • ký hiệu ống dẫn
  • ống dẫn (truyền dữ liệu)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận