1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pot

pot

/pɔt/
Danh từ
  • ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy)
  • nồi
  • bô (để đi đái đêm)
  • chậu hoa
  • bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh) tiếng lóng giải
  • cái chụp ống khói (cũng chimney pot) tiếng lóng mũ chóp cao
  • giỏ bắt tôm hùm (cũng lobster pot)
  • giấy khổ 39 x 31, 3 cm
  • số tiền lớn
  • tiếng lóng số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
    • to put the pot on Epinard:

      dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na

Thành ngữ
Động từ
  • bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...)
  • trồng (cây) vào chậu
  • bỏ (thú săn...) vào túi
  • nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
  • rút ngắn, thâu tóm
  • bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
  • thể thao chọc bi-a vào túi lưới
Nội động từ
  • (+ at) bắn, bắn gần
Kinh tế
  • chứng khoán trả lại
  • giỏ
  • nồi
  • phễu
  • thùng chứa
  • thùng dự trữ
Kỹ thuật
  • biến trở
  • bình chứa
  • bình điện phân
  • cái bình
  • cái lọ
  • chảo
  • chén nung
  • chiết áp
  • điện kế thế
  • gàu
  • lòng chảo
  • lòng chảo địa chất
  • nồi
  • vòm
Điện
  • độ biến áp
Xây dựng
  • nồi nấu thủy tinh
Điện lạnh
  • thiết bị phân thế
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận