1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pan

pan

/pæn - pɑ:n/
  • pɑ:n/
Danh từ
  • lá trầu không (để ăn trầu)
  • miếng trầu
  • xoong, chảo
  • đĩa cân
  • cái giần (để đãi vàng)
  • ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
  • sọ (cũng brain pan)
  • kỹ thuật nồi, bể (luyện kim...)
  • trắc địa đất trũng lòng chảo
  • trắc địa tầng đất cái (cũng hard pan)
  • Anh - Mỹ tiếng lóng đầu; mặt
Động từ
  • (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)
  • chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
Nội động từ
Kinh tế
  • chảo
  • khuôn bánh mì
  • nồi nấu
  • thiết bị bốc hơi
  • xoong
Kỹ thuật
  • bàn
  • bể lắng
  • bồn địa
  • chậu
  • đất cứng
  • đĩa
  • đĩa (cân)
  • nồi lò
  • nồi nghiền
  • máng nghiền (ở máy nghiền)
  • máy lắng
  • vết khấc
  • vết khía
Điện
Cơ khí - Công trình
  • đất trũng lòng chảo
  • khay mâm
  • máng dầu các te
  • thùng đo bốc hơi
Toán - Tin
  • pan
Xây dựng
  • tường phẳng
  • ván khuôn STA-KA
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận