split
/split/
Tính từ
- nứt, nẻ, chia ra, tách ra
Động từ
Nội động từ
Thành ngữ
Kinh tế
- chia
- chia cắt
- chia chịu
- chia nhau
- chia ra
- chia rẽ
- chia xẻ
- cùng chung (trách nhiệm, chi phí...)
- đồng chia
- đồng gánh
- làm phân liệt
- phần
- phân chia
- phần đã chia
- phần được chia
- phân hóa
- phân liệt
- phân phối
- rạn nứt
- sự phân liệt
Kỹ thuật
- cắt
- chẻ ra
- chia
- đập vụn
- được tách nhiều phần
- đường nứt
- khe nứt
- làm bong ra
- làm nứt
- nhiều phần
- nứt
- nứt nẻ
- miếng gạch mỏng
- miếng mỏng
- sự cắt rãnh
- sự chẻ
- sự nứt
- sự rạn
- sự tách
- tách ra
- vết nứt (ở gỗ)
- xẻ
Xây dựng
- bị cắt ra
- bị tách ra
- đường rạn
- khe hở (vì kèo)
- làm mẻ
- tách ra.
Toán - Tin
- chia tách, tách ra
Cơ khí - Công trình
- kẽ nứt (dọc)
- mặt giáp mối
Chủ đề liên quan
Thảo luận