spilt
/spil/
Động từ
Nội động từ
- tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...)
Thành ngữ
- to spill over
- tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố)
- to spill the beans
- Anh - Mỹ tiếng lóng để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi
- to spill blood
- phạm tội gây đổ máu
- to spill the blood of somebody
- giết ai
- to spill money
- thua cuộc
- it is no use crying over spilt milk
- thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha
Chủ đề liên quan
Thảo luận