1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ spit

spit

/spit/
Danh từ
  • cái xiên (nướng thịt trong lò quay)
  • mũi đất (nhô ra biển)
  • bờ ngầm
  • sự khạc, sự nhổ
  • sự phun phì phì (mèo)
  • nước bọt, nước dãi
  • cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn
  • trứng sâu bọ
  • vật giống như hệt, người giống như hệt
  • mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
Động từ
  • xiên (thịt để nướng trong lò quay)
  • đâm xuyên (nhô ra biển)
  • bờ ngầm
  • xiên (thịt để nướng trong lò quay)
  • đâm xuyên (bằng gươm)
  • khạc, nhổ (nước bọt)
  • thốt ra, phun ra, nói to
Nội động từ
  • khạc, nhổ nước bọt
  • phun phì phì (mèo)
  • làu bàu
  • mưa lún phún
  • bắn, toé lửa; toé mực (bút)
Thành ngữ
  • to spit at
    • phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác
  • to spit out
    • khạc ra
    • phun ra, nói hở ra (điều bí mật)
  • spit it out!
    • muốn nói gì thì nói nhanh lên!
  • to spit upon
    • (như) to spit at
Kinh tế
  • xiên thành xâu
  • que xiên
Kỹ thuật
  • cái mai
  • chảy ra
  • cơn mưa ngắn
  • doi cát
  • phun ra
Xây dựng
  • bể sâu xắn mai
  • cái xẻng
Hóa học - Vật liệu
  • doi đất (nhô ra biển)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận