stop
/stɔp/
Danh từ
- sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
- sự ở lại, sự lưu lại
- chỗ đỗ (xe khách...)
- dấu chấm câu
- điệu nói
- que chặn, sào chặn
- âm nhạc sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn)
- vật lý cái chắn sáng
- ngôn ngữ học phụ âm tắc
- hàng hải đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
- (như) stop-order
Động từ
Nội động từ
Thành ngữ
- to stop down
- nhiếp ảnh chắn bớt sáng
- to stop off
- to stop out
- kỹ thuật quét sơn bảo vệ chống axit
- to stop over
- Anh - Mỹ sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) (như stop_off)
- to stop blow with one"s head
- đùa cợt đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
- to stop a bullet
- to stop one
- tiếng lóng bị ăn đạn
- to stop a gap
- (xem) gap
- to stop somebody"s breath
- bóp cổ ai cho đến chết
- to stop somebody"s mouth
- đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
- to stop the way
- ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
Kinh tế
- chỗ đỗ
- sự ngừng lại
Kỹ thuật
- bến dừng
- bến tàu giao thông
- bến xe
- bộ định vị
- cách ly
- cái chắn
- cái chặt
- chắn
- chỗ dừng
- cơ cấu hạn vị
- cố định
- cữ chặn
- dấu chấm câu
- đậu xe
- điểm dừng
- đóng
- dừng
- dụng cụ chặn
- dụng cụ giảm va
- dụng cụ khóa
- dừng lại
- giữ
- gương lò chợ
- hàng xây chắn ẩm
- kẹp chặt
- khóa
- lớp chắn
- lớp chắn ẩm
- ngưng
- ngừng
- ngừng lại. dừng lại
- mạch ngăn ẩm
- móc hãm
- sự chặn
- sự dùng
- sự dừng
- sự dừng lại
- sự ngắt máy
- sự ngừng lại
- sự treo máy tính
- thanh chống
- treo
- trụ chống
- vấu
Xây dựng
- bịt kẽ
- chắn (ẩm)
- chỗ đỗ xe
- chốt chặn
Cơ khí - Công trình
- bộ phận định vị
- chỗ đứng
Chủ đề liên quan
Thảo luận