1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ director

director

/di"rektə/
Danh từ
  • giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy
  • người đạo diễn (phim)
  • máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
  • sử học quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)
  • tôn giáo cha đạo
  • toán học đường chuẩn
Kinh tế
  • giám đốc
  • giám đốc (của một công ty)
  • người quản lý
  • trưởng phòng
  • ủy viên quản trị
  • ủy viên quản trị, giám đốc (của một công ty)
Kỹ thuật
  • địa bàn
  • giám đốc
  • người điều khiển
  • người lãnh đạo
  • vòng ngắm chuẩn
Điện tử - Viễn thông
  • ăng ten hướng xạ
Toán - Tin
  • bộ định hướng
Y học
  • dụng cụ hướng dẫn, ống thông dẫn đường
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận