knocker
/"nɔkə/
Danh từ
- người đánh, người đập; người gõ cửa
- vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa)
- ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)
- Anh - Mỹ người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt
Thành ngữ
- up to the knocker
- tiếng lóng hoàn hảo, hoàn mỹ
Kinh tế
- người gõ cửa
Xây dựng
- cái búa gỗ
Chủ đề liên quan
Thảo luận