1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ pair

pair

/peə/
Danh từ
  • đôi, cặp
  • cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
  • chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
  • chính trị cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
    • I cannot find a pair:

      tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)

Thành ngữ
  • to pair off
    • ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
  • to pair off with
    • kết duyên với
Động từ
  • ghép đôi, ghép cặp
  • cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
Nội động từ
  • kết đôi, sánh cặp
  • yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
Kinh tế
  • một bộ hai cái
  • một cặp
  • một đôi
Kỹ thuật
  • đôi
  • ghép cặp
  • ghép đôi
Điện lạnh
  • cặp dây dẫn
Toán - Tin
  • cặp, ghép đôi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận