pair
/peə/
Danh từ
- đôi, cặp
- cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
- chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
- chính trị cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
Thành ngữ
Động từ
- ghép đôi, ghép cặp
- cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
Nội động từ
- kết đôi, sánh cặp
- yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
Kinh tế
- một bộ hai cái
- một cặp
- một đôi
Kỹ thuật
- đôi
- ghép cặp
- ghép đôi
Điện lạnh
- cặp dây dẫn
Toán - Tin
- cặp, ghép đôi
Chủ đề liên quan
Thảo luận