1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cross

cross

/krɔs/
Danh từ
  • cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
  • đạo Cơ-đốc
  • dấu chữ thập, hình chữ thập
  • dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t)
  • nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan
  • bội tính
  • sự tạp giao; vật lai giống
  • sự pha tạp
  • tiếng lóng sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp
Thành ngữ
Tính từ
  • chéo nhau, vắt ngang
  • đối, trái ngược, ngược lại
  • lai, lai giống
  • bực mình, cáu, gắt
  • tiếng lóng bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương
Động từ
  • qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua
  • gạch ngang, gạch chéo, xoá
  • đặt chéo nhau, bắt chéo
  • gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường)
  • cưỡi ngựa
  • viết đè lên (một chữ, một trang đã viết)
  • cản trở, gây trở ngại
  • tạp giao, lai giống động vật
Nội động từ
  • vượt qua, đi qua
  • gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau
Kinh tế
  • gạch chéo
  • gạch ngang
  • giao dịch hai mang
  • hình chữ thập (+)
  • xóa
Kỹ thuật
  • đạo Cơ Đốc
  • cắt ngang
  • cây thánh giá
  • chạc chữ thập
  • chéo nhau
  • dấu chéo
  • giao
  • giao điểm
  • giao nhau
  • hình chữ thập
  • khớp nối chữ thập
  • lái
  • ngang
  • sự cắt
  • sự cắt nhau
  • sự giao nhau
Xây dựng
  • bảng phối dây
  • khuỷu nối chữ thập
  • ký hiệu gạch chéo
  • mắt cắt
  • sự giao nhau (đường)
Y học
  • cắt, giãn nhau
  • chữ thập
Điện lạnh
  • chỗ gặp nhau
Cơ khí - Công trình
  • khuỷu chữ thập
Toán - Tin
  • làm chéo nhau
  • làm giao nhau
  • sự chéo nhau
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận