bear
/beə/
Ngoại động từ
- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
- chịu, chịu đựng
- sinh, sinh sản, sinh lợi
Nội động từ
- chịu, chịu đựng
- chống đỡ, đỡ
- có hiệu lực, ăn thua
- rẽ, quay, hướng về
- ở vào (vị trí nào...)
- sinh, sinh sản, sinh lợi
Thành ngữ
- to bear away
- mang đi, cuốn đi, lôi đi
- đi xa, đi sang hướng khác
- to bear of
- to bear on (upon)
- to bear out
- to bear up
- to bear comparison with
- (xem) comparison
- to bear a hand
- (xem) hand
- to bear hard upon somebody
- đè nặng lên ai; đè nén ai
- to bear a part
- chịu một phần
- to bear a resemblance to
- (xem) resemblance
- to bear with somebody
- khoan thứ ai, chịu đựng ai
- to bear testimony to
- (xem) testimony
- to bear witness to
- (xem) witness
- it is now borne in upon me that...
- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...
- to be a bear for punishment
- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
- to sell the bear"s skin before one has caught the bear
- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên
- surly (sulky, cross) as a bear
- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm
- to take a bear by the tooth
- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết
Danh từ
- con gấu
- người thô lỗ, người thô tục
- thiên văn học chòm sao gấu
- sự đầu cơ giá hạ chứng khoán; sự làm cho sụt giá chứng khoán
- người đầu cơ giá hạ chứng khoán
Động từ
- đầu cơ giá hạ chứng khoán
- làm cho sụt giá chứng khoán
Kinh tế
- bán khống chứng khoán
- chịu
- chịu đựng
- đầu cơ giá xuống
- đầu gấu
- giữ
- làm cho giá xuống
- mang
- người bán khống (ở Sở giao dịch chứng khoán)
- người đầu cơ giá hạ
- người đầu cơ giá xuống
Kỹ thuật
- đỡ
- mang
- mang tải
- sinh lợi
Cơ khí - Công trình
- chịu (đựng)
- dụng cụ đột
- máy đột (bằng tay)
Chủ đề liên quan
Thảo luận