1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ same

same

/seim/
Tính từ
Danh từ
  • cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế
    • we would do the same again:

      chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa

    • more of the same:

      cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...

  • từ hiếm lại người ấy, cũng vẫn người ấy
  • từ cổ thương nghiệp pháp lý; luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó
Phó từ
  • cũng như thế, vẫn như thế, cũng như
Thành ngữ
Xây dựng
  • sự cứu đắm
  • sự cứu tàu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận