Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ piper
piper
/"paipə/
Danh từ
người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi
người mắc bệnh thở khò khè
Thành ngữ
to
pay
the
piper
đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí
he
who
pays
the
piper
calth
the
tume
(xem) pay
Kinh tế
ớt
tiêu
Y học
cây họ hồ tiêu
Chủ đề liên quan
Kinh tế
Y học
Thảo luận
Thảo luận