compliment
/"kɔmplimənt/
Danh từ
- lời khen, lời ca tụng
- (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng
xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta
with Mr. X"s compliments:
với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...)
- từ cổ quà tặng, quà biếu, tiền thưởng
Thành ngữ
- to angle (fish) for compliments
- câu lời khen
- compliments of the season
- lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới...
- to return the compliments
- đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng
- tặng quà lại
Động từ
Kỹ thuật
- phức tạp hóa
Xây dựng
- khen
Chủ đề liên quan
Thảo luận