to be proud of the victory:
tự hào về chiến thắng
the proudest day of my life:
ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi
to be too proud to beg:
quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được
the troops ranged in proud array:
quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi
proud Truongson range:
dãy Trường-sơn hùng vĩ
with proud looks:
vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng
to be proud of one"s rank:
kiêu ngạo về địa vị của mình
you do me proud:
anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá
Thảo luận