best
/best/
Tính từ
Thành ngữ
- the best part
- to put one"s best leg (foot) foremost
- đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
- nghĩa bóng làm công việc mình thành thạo nhất
- at [the] best
- trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
- bad is the best
- không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
- to be at one"s best
- lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
- the best is the enemy of the good
- tục ngữ cầu toàn thường khi lại hỏng việc
- to be one"s best
- làm hết sức mình
- to get (have) the best of it
- thắng thế (trong khi tranh luận...)
- to get the best of someone
- thể thao thắng ai
- if you cannot have the best, make the best of what you have
- tục ngữ không có cá thì lấy rau má làm ngon
- Sunday best
- (xem) Sunday
- to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
- to make the best of something
- tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
- chịu đựng cái gì
- to make the best of one"s time
- tranh thủ thời gian
- to make the best of one"s way
- đi thật nhanh
- to send one"s best
- gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
- to the best of one"s knowledge
- với tất cả sự hiểu biết của mình
- to the best of one"s power (ability)
- với tất cả khả năng của mình
- with the best
Phó từ
Danh từ
- cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
- cố gắng lớn nhất
- quần áo đẹp nhất
Động từ
- hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)
Kinh tế
- tối hảo
- tốt nhất
Toán - Tin
- tối ưu
- tốt nhất
Chủ đề liên quan
Thảo luận