carry
/"kæri/
Danh từ
- tầm súng; tầm bắn xa
- sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
- quân sự tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
Động từ
- mang, vác, khuân, chở; ẵm
- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
- mang lại, kèm theo, chứa đựng
- dẫn, đưa, truyền
- chống, chống đỡ
- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
- đăng (tin, bài) (tờ báo)
- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
he carries himself insolently:
hắn có thái độ láo xược
- toán học mang, sang, nhớ
Thành ngữ
- to carry away
- đem đi, mang đi, thổi bạt đi
- to be carried away
- to carry forward
- to cary off
- to carry on
- to carry out
- tiến hành, thực hiện
- to carry over
- mang sang bên kia; kế toán mang sang
- to carry through
- to carry all before one
- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
- to carry coals to Newcastle
- tục ngữ chở củi về rừng
- to carry the day
- thắng lợi thành công
- to carry into practice (execution)
- thực hành, thực hiện
- to carry it
- thắng lợi, thành công
- to carry it off well
- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
- to fetch and carry
- (xem) fetch
Kinh tế
- chênh lệch
- chở
- có (lợi tức)
- kết chuyển (qua trang sau)
- sang sổ
- sinh lời
- trữ (hàng hóa trong kho)
- vận chuyển hàng hóa
- vựa
Kỹ thuật
- chở
- chống tựa
- chuyển
- chuyên chở
- đỡ
- hoán vị
- làm dài ra
- nhớ
- mặc
- mang
- mang sang
- số mang sang
- số nhớ
- sự nhớ
- vác
- vận tải
Điện tử - Viễn thông
- chuyển số nhớ
- mang tiếp
Toán - Tin
- nhớ sang
Giao thông - Vận tải
- mang chuyển
Chủ đề liên quan
Thảo luận