desert
/di"zə:t/
Danh từ
- công lao, giá trị
- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)
- những người xứng đáng
- (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)
- sa mạc
- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
- nghĩa bóng vấn đề khô khan vô vị
Tính từ
- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở
- bỏ hoang, hoang phế
Động từ
Nội động từ
- đào ngũ
Kỹ thuật
- hoang mạc
- sa mạc
Chủ đề liên quan
Thảo luận