1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ top

top

/tɔp/
Danh từ
Thành ngữ
Tính từ
  • ở ngọn, đứng đầu, trên hết
  • cao nhất, tối đa
Động từ
Kinh tế
  • cắt ngọn
  • cắt sửa
  • cấu tử nhẹ
  • mào
  • nắp
  • ngọn
  • sữa
Điện tử - Viễn thông
  • sáng kiến TOP
Kỹ thuật
  • con quay
  • đầu
  • đỉnh
  • đỉnh lò
  • lớp mòn (mặt đường xe chạy)
  • lớp phủ
  • ngọn
  • nóc
  • mặt trên
  • mẻ liệu
  • mui xe
  • phủ lên
  • sơn lớp trên
Toán - Tin
  • cao nhất
  • phần trên cùng
  • trên cùng
Dệt may
  • cúi len chải kỹ (kéo sợi)
  • thanh mui (máy chải bông)
Xây dựng
  • lớp lợp
  • sơn lớp mới
Cơ khí - Công trình
  • phần trên cao
  • trên đỉnh
Kỹ thuật Ô tô
  • số cao nhất
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận