top
/tɔp/
Danh từ
- chóp, đỉnh, ngọn, đầu
- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
- đỉnh cao, mức cao
- số cao nhất (đi ô tô)
- (thường số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
Thành ngữ
Tính từ
Động từ
- đặt ở trên, chụp lên
- bấm ngọn, cắt phần trên
- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
- vượt, cao hơn
- đo được, cao đến
Kinh tế
- bơ
- cắt ngọn
- cắt sửa
- cấu tử nhẹ
- mào
- nắp
- ngọn
- sữa
Điện tử - Viễn thông
- sáng kiến TOP
Kỹ thuật
- con quay
- đầu
- đỉnh
- đỉnh lò
- lớp mòn (mặt đường xe chạy)
- lớp phủ
- ngọn
- nóc
- mặt trên
- mẻ liệu
- mui xe
- phủ lên
- sơn lớp trên
Toán - Tin
- cao nhất
- phần trên cùng
- trên cùng
Dệt may
- cúi len chải kỹ (kéo sợi)
- thanh mui (máy chải bông)
Xây dựng
- lớp lợp
- sơn lớp mới
Cơ khí - Công trình
- phần trên cao
- trên đỉnh
Kỹ thuật Ô tô
- số cao nhất
Chủ đề liên quan
Thảo luận