1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dry

dry

/drai/
Tính từ
  • khô, cạn, ráo
  • khô nứt; khô cổ, khát khô cả cổ
  • cạn sữa, hết sữa (bò cái...)
  • khan (ho)
  • nhạt, không bơ
    • dry bread:

      bánh nhạt, bánh không bơ

  • nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt rượu
  • khô khan, vô vị, không thú vị
  • vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh
  • không thêm bớt; rành rành
    • dry facts:

      sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành

  • khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...)
  • khách quan, không thành kiến, vô tư
  • Anh - Mỹ cấm rượu
    • a dry country:

      xứ cấm rượu

    • to go dry:

      chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu

Thành ngữ
  • to dry up
    • làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...)
    • (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa
    • sân khấu quên vở (diễn viên)
Danh từ
  • vật khô; nơi khô
  • người tán thành cấm rượu
Động từ
  • làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn
  • làm cho (bò cái...) hết sữa
Nội động từ
  • khô đi, khô cạn đi
Kinh tế
  • làm khô
  • sấy khô
Kỹ thuật
  • khô hạn
  • làm khô
  • lạnh
  • sấy
  • sấy bằng lò
Điện lạnh
  • sấy (khô)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận