he doesn"t hear well:
anh ta nghe không rõ
to hear a lecture:
nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses:
nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out:
nghe ai nói cho đến hết
he will not hear of it:
hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
to hear from somebody:
nhận được tin của ai
have you heard of the news?:
anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing!:
chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
Thảo luận